Bạn đang phân vân giá thang máy khoảng bao nhiêu tiền khi tìm mua thang máy cho ngôi nhà của chính mình?
Thiết bị như thế nào, chất lượng ra sao, giá có thực sự rẻ nhất, các option lựa chọn thêm được tính phí tăng giảm bao nhiêu?
Thang máy My Home sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn trong bài viết dưới đây.
Bảng Báo Giá Thang Máy tiêu chuẩn của bên Thang máy My Home tại Quận Tây Hồ – Hà Nội
My Home đưa ra báo giá thang máy theo tải trọng, số tầng phục vụ (Stop): 5 điểm dừng, thời gian bảo hành kèm bảo trì miễn phí là 12 tháng, lắp đặt trọn gói tại Hà Nội.
My Home Báo giá thang máy khung xây tiểu chuẩn mới nhất 12/2024
Tải trọng | Kích thước thông thủy hố thang (Rộng x Sâu) | Kích thước cabin (Rộng x Sâu) | Kích thước cửa tầng (mm) | Giá Bán (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
350kg | 1300x1300 đến 1500x1500 | 900x700 đến 1100x900 | 600 - 700 | 290.000.000 |
450kg | 1500x1500 đến 1700x1700 | 1100x900 đến 1300x1100 | 700 - 800 | 295.000.000 |
630kg | 1700x1700 đến 1800x1800 | 1300x1100 đến 1400x1200 | 800 - 850 | 310.000.000 |
750kg | 1700x1700 đến 1900x1900 | 1300x1100 đến 1500x1300 | 800 - 900 | 335.000.000 |
- Phát sinh tăng 15.000.000vnđ/ 1Stop (300-700kg)
- Khấu trừ 10.000.000vnđ/ 1Stop
- Pit từ 1000mm – 1400mm,OH từ 4400mm (3200mm + 1200mm)
- Inox tròn phi 32 sẽ có 1 thanh gắn vách sau Cabin hoặc 2 thanh gắn 2 vách hông Cabin
- Inox dẹt 1 thanh gắn vách sau Cabin
- Tầng 1 Khung bao đẹp, cửa Inox gương trắng
- Tầng 2,3,4,5 Khung cửa bao hẹp, Inox sọc nhuyễn
- Vách sau Cabin Inox gương, 2 vách hông Cabin Inox sọc nhuyễn
- Ray Cabin thang T78 – T89
- Ray đối trọng T78
My Home Báo giá thang máy khung kính tiêu chuẩn mới nhất 12/2024
Tải trọng | Kích thước phủ bì hố thang (Rộng x Sâu) | Kích thước cabin (Rộng x Sâu) | Kích thước cửa tầng (mm) | Giá Bán (VNĐ) |
350kg | 1400x1400 đến 1600x1600 | 900x700 đến 1100x900 | 600 - 700 | 420.000.000 |
450kg | 1600x1600 đến 1800x1800 | 1100x900 đến 1300x1100 | 700 - 800 | 430.000.000 |
630kg | 1800x1800 đến 1900x1900 | 1300x1100 đến 1400x1200 | 800 - 850 | 450.000.000 |
750kg | 1800x1800 đến 2000x2000 | 1300x1100 đến 1500x1300 | 800 - 900 | 480.000.000 |
- Phát sinh tăng 15.000.000vnđ/ 1Stop (300-700kg)
- Khấu trừ 10.000.000vnđ/ 1Stop
- Pit từ 1000mm – 1400mm,OH từ 4400mm (3200mm + 1200mm)
- Inox tròn phi 32 sẽ có 1 thanh gắn vách sau Cabin hoặc 2 thanh gắn 2 vách hông Cabin
- Inox dẹt 1 thanh gắn vách sau Cabin
- Tầng 1 Khung bao đẹp, cửa Inox gương trắng
- Tầng 2,3,4,5 Khung cửa bao hẹp, Inox sọc nhuyễn
- Vách sau Cabin Inox gương, 2 vách hông Cabin Inox sọc nhuyễn
- Ray Cabin thang T78 – T89
- Ray đối trọng T78
Ghi chú
- Giá trên là giá trọn gói, đã bao gồm giá thiết bị, chi phí vận chuyển, lắp đặt, hiệu chỉnh, bảo hành, chi phí kiểm định an toàn, giấy phép sử dụng, bên mua sẽ không phải chịu bất cứ mọi thứ phát sinh trong quá trình lắp đặt và vận hành của máy.
- Thời gian bảo hành thiết bị : 24 tháng
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 8%
- Bản báo giá này có thời hạn trong vòng 15 ngày
ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG :
- Thời gian giao hàng: Trong vòng 40 ngày kể từ ngày thanh toán lần 2.
- Địa điểm giao hàng: Giao hàng tại chân công trình.
- Thời gian lắp đặt: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày tập kết thiết bị về tới chân công trình
THANH TOÁN :
Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tiến độ thanh toán: được chia thành 04 lần như sau:
- Lần 1: Thanh toán 30.000.000 VNĐ sau khi ký kết hợp đồng. Bên B có trách nhiệm cung cấp bản vẽ chi tiết xây dựng giếng thang, giám sát phối hợp quá trình xây dựng hố PIT, giếng thang.
- Lần 2: Thanh toán đủ 40% (bao gồm cả lần 1) tổng giá trị hợp đồng trước khi hàng về công trình 40 ngày.
- Lần 3: Thanh toán 50% tổng giá trị hợp đồng ngay sau khi hàng về đến chân công trình.
- Bên B chỉ tiến hành lắp đặt thang máy sau khi nhận được tiền thanh toán lần 3 của bên A và bên A sẽ nhận được các giấy tờ sau:
- CO (cerfiticate of origin)
- CQ ( cerfiticate of quality) ( do nhà máy phát hành )
- Biên bản xác nhận thiết bị về đến công trình.
- Lần 4: Thanh toán 10% tổng giá trị hợp đồng sau khi bên B thi công lắp đặt, vận hành, kiểm định, nghiệm thu, và bàn giao. Bên A nhận được các loại giấy tờ sau:
- Yêu cầu thanh toán do bên B phát hành
- Biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy của cơ quan có thẩm quyền cấp
- Biên bản nghiệm thu bàn giao.
TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN BÁN
(CÔNG TY TNHH THANG MÁY VÀ NỘI THẤT MY HOME)
- Khảo sát và thiết kế bản vẽ hố thang theo đúng tiêu chuẩn rồi chuyển cho bên Mua ký xác nhận làm cơ sở đặt hàng với hãng và thực hiện các công việc liên quan.
- Thường xuyên cử cán bộ kỹ thuật giám sát, hỗ trợ việc thi công xây dựng giếng thang.
- Nhập khẩu linh kiện thang máy và giao hàng đúng tiến độ. Trước khi vận chuyển thiết bị về chân công trình bên Bán có trách nhiệm thông báo cho bên Mua ngày thiết bị về đến công trình để bên Mua bố trí kho chứa thiết bị tại công trình.
- Vận chuyển thiết bị đến công trình, phối hợp cùng với đại diện bên Mua kiểm tra và ký xác nhận thiết bị hàng về công trình.
- Lắp đặt Bracket chắc chắn, ray đối trọng và ray cabin thẳng hàng, thang máy vận hành không rung lắc, gây tiếng ồn sang phòng bên cạnh phù hợp với qui định của qui trình lắp đặt, vận hành thang máy.
- Có trách nhiệm mời cơ quan có chức năng, tổ chức kiểm định. Sau khi thang máy được cơ quan thẩm quyền tiến hành kiểm định, đảm bảo thì mới cấp Phiếu ATKT và dán tem kiểm định để sử dụng.
- Có trách nhiệm hướng dẫn cứu hộ và cách sử dụng vận hành thang máy cho bên Mua
- Bên Bán có trách nhiệm bảo hành, bảo trì theo quy trình gửi kèm và các dịch vụ bảo trì thang máy về sau khi khác hàng yêu cầu.
TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG (BÊN MUA)
- Xây dựng, hiệu chỉnh hố thang đảm bảo các thông số kỹ thuật cho việc lắp đặt thang máy theo bản vẽ kỹ thuật hố thang do bên Bán cung cấp.
- Bố trí kho chứa và đảm bảo an ninh khi thiết bị thang máy về đến công trình.
- Bàn giao mặt bằng thi công lắp đặt.
- Cung cấp nguồn điện 3 phase 380V – 50Hz, 01 Attomat 50A và điểm đấu nối dây tiếp địa tại tầng trên cùng hay còn gọi là phòng máy.
- Tổ chức nghiệm thu, ký biên bản nghiệm thu giai đoạn (nếu có) và nghiệm thu bàn giao kịp thời khi bên Bán hoàn tất công việc.
- Thanh toán cho bên Bán đúng hạn như đã nêu ở trên báo giá này.
THỜI GIAN BÁO GIÁ
- Bản báo giá này có thời hạn trong vòng 15 ngày.
Rất mong được phục vụ quý khách!
Thông số kỹ thuật thang máy
1. ĐẶC TÍNH CHUNG | |
Loại thang | Thang máy dành cho gia đình- Thang không phòng máy |
Mã hiệu | MHG-FK350CO ( Mã của Cty ) |
Năm sản xuất | 2024 – Mới 100% |
Tải trọng | 350 kg |
Tốc độ | 40 m/phút |
Vị trí phòng máy | Trên cùng hố thang |
Vận hành | Điều khiển đơn |
Số tầng phục vụ | 03 |
Nguồn động lực | 380V - 3 pha - 50Hz |
Nguồn điện chiếu sáng | 220V - 1 pha - 50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
Kích thước phủ bì khung | |
giếng thang | Rộng: 1500 mm x Sâu: 1500 mm |
Kích thước cabin | Rộng: 1000 mm x Sâu: 850 mm x Cao: 2350 mm |
Kích thước cửa cabin | Rộng: 650 mm x Cao: 2100 mm |
Chiều cao đỉnh giếng (OH) | 3000 mm + 1200mm |
Độ sâu đáy giếng (PIT) | 1200 mm |
3. MÁY KÉO | |
Máy kéo (động cơ) | Nhà sản xuất : FUJI KOREA 4.0KW |
-Xuất xứ :Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc | |
(Đầy đủ chứng từ nhập khẩu) | |
-Công nghệ động cơ: Động cơ đồng bộ từ trường cực yên tĩnh | |
-Kiểu truyền động: Công nghệ không hộp số | |
Tốc độ điều khiển | 60m/Phút |
Điện áp | 03 phase 380V - 50Hz |
Số lần khởi động cho phép | 240 lần/giờ |
4. HỆ ĐIỀU KHIỂN | |
Hệ điều khiển(vi xử lý) | Nhà sản xuất : FUJI KOREA 5.5KW |
-Xuất xứ :Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc | |
(Đầy đủ chứng từ nhập khẩu) | |
Bộ điều khiển tốc độ VVVF chuyên dùng cho thang máy (mới 100%). Đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Điều khiển bằng Vi sử lý - Microprocessor sử dụng công nghệ CAN Bus là công nghệ hiện đại nhất trong điều khiển thang máy, truyền tín hiệu trên 4 dây, ứng dụng xử lý thông minh bằng trí tuệ nhân tạo (Artifivual Intelligence), tự động hoàn toàn, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động, logic sao cho thời gian chờ thang ngắn nhất, tiết kiệm nhất, lưu giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo cả 2 chiều lên và xuống. - Dừng tầng chính xác - Ít phải bảo trì, bảo dưỡng - Tiết kiệm điện năng tiêu thụ - Huỷ được lệnh tầng đã chọn (Tùy chọn thay đổi hành trình thông minh) - Tích hợp hiển thị bằng màn hình LED, LCD |
|
5. CÁP TẢI VÀ RAY DẪN HƯỚNG | |
Chủng loại cáp | Cáp thép lụa chuyên dụng: Nhập khẩu ITALIA (Đầy đủ chứng từ nhập khẩu) |
Đường kính cáp | Theo kích thước pully động cơ ( 4 sợi cáp phi 8 ) |
Truyền cáp | Tỷ số truyền 2:1 |
Ray dẫn hướng cabin và đối trọng | Ray dẫn hướng Cabin T78 Ray dẫn hướng đối trọng T78. Nhập khẩu ITALIA (Đầy đủ chứng từ nhập khẩu) |
Poil đối trọng | Bằng bê tông |
6. CABIN | |
Vách cabin | 03 vách cabin: - 02 Vách hông Inox sọc nhuyễn (Inox SUS 304 dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc). - 01 Vách sau Inox SUS 304 gương trắng ở giữa, Inox sọc nhuyễn 2 bên dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc. |
Sàn cabin | Lát đá Granit Việt Nam (Khách hàng lựa chọn mẫu theo Catalogue) |
Trần cabin | Tiêu chuẩn Inox gương trắng & mica (Khách hàng lựa chọn mẫu theo Catalogue) |
Tay vịn | Tiêu chuẩn Inox sọc nhuyễn SUS 304 ( Tròn hoặc dẹt ) (Khách hàng lựa chọn mẫu theo Catalogue) |
Quạt thông gió | Quạt chuyên dùng cho thang máy. (Khách hàng lựa chọn mẫu theo Catalogue) |
Cửa thoát hiểm trên nóc cabin | Đảm bảo thoát hiểm an toàn khi gặp sự cố. |
Đèn cabin | Đèn Led từ trần tỏa xuống |
Liên lạc khi có sự cố | Hệ thống Interphone liên lạc từ phòng thang và bên ngoài. |
7. CỬA CABIN VÀ CỬA TẦNG | |
Loại cửa cabin | Cửa tự động, 2 cánh đóng mở từ trung tâm |
Kích thước | Rộng 650mm x Cao 2100mm |
Vật liệu | Kính cường lực trong suốt dày 10mm, viền Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc. |
Truyền động cửa | Truyền động cơ khí: Sử dụng công nghệ cao nhất hiện nay loại Mô tơ từ giúp cho cửa mở nhanh, nhẹ nhàng không bị giật. |
Đầu cửa cabin | Đầu cửa cabin nhập khẩu nguyên đai nguyên kiện. Cửa đóng mở tự động hai cánh về hai phía. (mới 100%) |
An toàn cửa | Tự động mở cửa khi gặp vật cản trong quá trình đóng nhờ thanh tế bào quang điện Photocell mành hồng ngoại gắn hai bên cửa cabin có tia chiếu chùm dọc từ trên xuống dưới |
Thanh dẫn hướng chân cửa(sill) | Nhôm cứng định hình |
Cửa tầng | Rộng 650mm x Cao 2100mm. Vật liệu: Kính cường lực trong suốt dày 10mm, viền Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc. Thanh trư¬ợt(sill): nhôm cứng định hình. |
Bao che cửa tầng | Khung bao hẹp Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc. |
8. BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRONG CABIN VÀ NGOÀI CỬA TẦNG | |
Bảng điều khiển trong cabin | Theo tiêu chuẩn, bề mặt bảng bằng INOX |
Tính năng điều khiển: | Hiển thị chiều và vị trí phòng thang đang chuyển động loại đèn Dotmatrix (Ma trận điểm) |
Đèn và chuông báo khi quá tải | |
Đèn chiếu sáng khẩn cấp khi cúp điện | |
Nút chuông cấp cứu | |
Nút bấm gọi tầng (loại nút nhấn có phát sáng số tầng 1, 2, 3, 4, 5) | |
Nút đóng và mở cửa | |
Bảng điều khiển ngoài cửa tầng | Bằng Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.2mm, nhập khẩu Hàn Quốc. |
Các nút gọi thang, màn hình hiển thị vị trí thang máy và hướng hoạt động của thang máy bằng kỹ thuật số Digital |
|
Số l¬ượng: 05 Cái | |
Tính năng điều khiển: | Các nút bấm gọi thang lên và xuống (loại nút nhấn có phát sáng) |
Hiển thị chiều lên xuống vị trí cabin loại đèn Dotmatrix (Ma trận điểm) | |
Bảng điều khiển đặt tất cả các tầng | |
9. CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN | |
Bộ khống chế vận tốc | Loại đĩa văng ly tâm đặt trên sàn kỹ thuật tầng trên cùng đảm bảo khi vận tốc quá giới hạn cho phép sẽ tự động giật phanh an toàn. |
Phanh hãm an toàn | Loại phanh hãm êm lắp dư¬ới khung cabin đảm bảo tuyệt đối an toàn khi có sự cố xảy ra. |
Bộ giảm chấn | Giảm chấn đảm bảo an toàn khi có sự cố, đặt ở đáy hố PIT. |
Thiết bị báo quá tải | Tín hiệu chuông báo và cabin sẽ không hoạt động nếu tải trọng của toàn bộ hành khách vư¬ợt quá tải trọng định mức (350kg) của phòng thang. |
Công tắc chống vượt hành trình | Công tắc chống vượt hành trình: Đặt ở đầu trên và dưới hành trình ngăn chặn cabin vượt quá hành trình cho phép đã được cài đặt. |
Thiết bị bảo vệ | Khi quá tải điện áp, mất pha, ngược pha, sụt pha nhằm bảo vệ động cơ an toàn |
Tự động huỷ bỏ lệnh gọi thừa trong Cabin | Khi thang đã đáp ứng lệnh gọi thang cuối cùng trong cabin, hệ thống điều khiển sẽ tự động kiểm tra và xóa các lệnh gọi còn lại trong bộ nhớ theo chiều ngược lại. |
Phục vụ độc lập từ trong phòng thang | Khi chuyển qua chế độ này, thang máy không phục vụ các cuộc gọi từ bên ngoài mà chỉ phục vụ các cuộc gọi trong phòng thang. |
Dừng tầng an toàn | Khi gặp sự cố kỹ thuật làm cho thang dừng ở giữa tầng, tủ điều khiển sẽ kiểm tra hiện trạng trước khi di chuyển thang đến tầng gần nhất. |
Hệ thống điều khiển tốc độ cửa tự động | Hệ thống kiểm tra hiện trạng đóng cửa ở mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ cửa phù hợp. |
Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa | Điều chỉnh thời gian đóng cửa theo ý người sử dụng . |
Tái mở cửa bằng nút gọi thang | Tái mở cửa : khi cửa thang đang đóng, cửa sẽ được mở trở lại nếu hành khách ấn vào nút gọi tầng & nút open. |
Đóng cửa lặp lại | Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập tức mở và đóng lại cho đến khi không còn vật cản . |
Ghi nhận cuộc gọi | Hành khách chỉ cần chạm nhẹ vào các nút điều khiển đèn sẽ sáng lên, ghi nhận cuộc gọi, đèn sẽ tắt khi đã đáp ứng |
10. BỘ CỨU HỘ TỰ ĐỘNG | |
Thiết bị cứu hộ | Khi có sự cố mất điện thông thường phòng thang tiếp tục di chuyển tới tầng gần nhất và mở cửa cho khách ra ngoài, sau đó thang sẽ ngưng hoạt động, thang máy chỉ hoạt động trở lại khi có điện nguồn, nguồn điện ắc quy tự động nạp điện trở lại. |
11. BỘ CHỨC NĂNG BẢO VỆ | |
Các chức năng bảo vệ | Ngược phase (Phase reverse Protection) Mất phase (Phase Failure Protection) Quá tốc độ (Speed Governor) Quá tải (Overload Device) |
Giá thang máy thay đổi phát sinh cộng thêm
Dưới đây,My Home xin gửi báo giá thang máy gia đình phát sinh cộng thêm khi thay đổi số điểm dừng, các option lựa chọn như: mẫu mã hoa văn, kính cường lực, laminate…
- Nếu tăng 1 điểm dừng: giá trị báo giá cộng thêm 15.000.000 VNĐ/1Stop
- Chuyển tốc độ thang máy từ 0.5m/s; 1m/s thành 1.5m/s (90 mét/ phút) giá trị báo giá cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Thay thế đầu cửa mở tim thành mở lùa 2 cánh lùa về một phía giá trị cộng ( 3.5 triệu đầu cửa cabin + 1.5 triệu đầu cửa tầng)
- Lựa chọn đầu cửa tầng và đầu cửa Cabin Inox gương giá trị cộng thêm: 2 triệu/cửa
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 630kg – 750kg) giá cộng thêm 25.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 1000kg) giá cộng thêm 15.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGV25S 3.1 (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm 35.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGV25S 5.0 (cho thang 630kg ) giá cộng thêm: 40.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX75 4.1 (cho thang 630kg ) giá cộng thêm: 40.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX80 6.7 (cho thang 750kg ) giá cộng thêm: 25.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX80 6.7 (cho thang 1000kg ) giá cộng thêm: 15.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm : 45.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 630kg – 750kg) giá cộng thêm : 50.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 1000kg) giá cộng thêm : 55.000.000VNĐ
- Dùng tủ điện & động cơ Nipon Malaysia giá trị cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Tủ điện dùng Tủ Nhập FUJI Thái Lan, Korea, Malaysia giá trị cộng thêm 8.000.000 VNĐ. Dùng tủ NK FUJI Nhật Bản cộng thêm 15.000.000 VNĐ
- Tủ điện nhập khẩu Italia giá cộng thêm : 40.00.000 VNĐ
Giá lắp đặt thang máy gia đình phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Có ba yếu tố cơ bản để tạo ra báo giá thang máy gia đình chuẩn dưới đây :
Xuất xứ và hãng thang máy
- Lựa chọn thang máy liên doanh Châu Âu ( ý,Đức (
iá thang máy thay đổi phát sinh cộng thêm
Dưới đây,My Home xin gửi báo giá thang máy gia đình phát sinh cộng thêm khi thay đổi số điểm dừng, các option lựa chọn như: mẫu mã hoa văn, kính cường lực, laminate…
- Nếu tăng 1 điểm dừng: giá trị báo giá cộng thêm 15.000.000 VNĐ/1Stop
- Chuyển tốc độ thang máy từ 0.5m/s; 1m/s thành 1.5m/s (90 mét/ phút) giá trị báo giá cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Thay thế đầu cửa mở tim thành mở lùa 2 cánh lùa về một phía giá trị cộng ( 3.5 triệu đầu cửa cabin + 1.5 triệu đầu cửa tầng)
- Lựa chọn đầu cửa tầng và đầu cửa Cabin Inox gương giá trị cộng thêm: 2 triệu/cửa
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 630kg – 750kg) giá cộng thêm 25.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ FUJI Nhật Bản (cho thang 1000kg) giá cộng thêm 15.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGV25S 3.1 (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm 35.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGV25S 5.0 (cho thang 630kg ) giá cộng thêm: 40.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX75 4.1 (cho thang 630kg ) giá cộng thêm: 40.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX80 6.7 (cho thang 750kg ) giá cộng thêm: 25.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Ý Montanari MGX80 6.7 (cho thang 1000kg ) giá cộng thêm: 15.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 450kg trở xuống) giá cộng thêm : 45.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 630kg – 750kg) giá cộng thêm : 50.000.000VNĐ
- Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) (cho thang 1000kg) giá cộng thêm : 55.000.000VNĐ
- Dùng tủ điện & động cơ Nipon Malaysia giá trị cộng thêm 10.000.000VNĐ
- Tủ điện dùng Tủ Nhập FUJI Thái Lan, Korea, Malaysia giá trị cộng thêm 8.000.000 VNĐ. Dùng tủ NK FUJI Nhật Bản cộng thêm 15.000.000 VNĐ
- Tủ điện nhập khẩu Italia giá cộng thêm : 40.00.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật thang máy tiêu chuẩn của chúng tôi
- Model thang : lựa chọn FUJI Korea 5STOP/5CO/60MPH
- Máy kéo: Loại không hộp số, từ trường nam châm vĩnh cửu, nguồn điện áp 3pha 380V hoặc 1 pha 220V
- Tủ điện điều khiển: Bộ vi xử lý tín hiệu 32bit, công nghệ vi xử lý tín hiệu giúp thang hoạt động thông minh và chính xác
- Cabin: Loại Inox 304 dày 1.2mm xuất xứ Hàn Quốc hoặc Đài Loan
- Cửa tầng : Inox SUS HL 304 1.2mm xuất xứ Hàn Quốc hoặc Đài Loan
- Ray thang máy: Loại ray đúc đặc T89 (13K) / T78 (8K) Ngoại Nhập
- Cáp tải : Ngoại nhập Thái Lan hoặc Hàn Quốc, lựa chọn thêm Italia
- Phím Bấm: Nút nhấn Ngoại nhập Korea
- Đầu cửa carbin, cửa tầng: Hãng Ningbo mở tim
- Bộ cứu hộ tự động: Automatic đưa thang máy về tầng gần nhất và mở cửa khi xảy ra sự cố mất điện
Các linh kiện, thiết bị được nhập từ : Italia, Malaysia, Korea, Nhật Bản, Đức, Thái Lan
Giá lắp đặt thang máy gia đình phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Có ba yếu tố cơ bản để tạo ra báo giá thang máy gia đình chuẩn dưới đây :
Xuất xứ và hãng thang máy
- Lựa chọn thang máy Liên Doanh Châu Âu ( Ý,Đức )
- Lựa chọn thang máy Xuất xứ Nhật Bản
- Lựa chọn thang máy xuất xứ các nước Asian
- Lựa chọn thang máy xuất xứ Trung Quốc?
- Lựa chọn thang máy theo yêu cầu riêng.
Thông số kĩ thuật thang máy
- Kích thước hố thang máy?
- Còn tùy thuộc vào số điểm dừng thang máy? 5stop, 6stop 7stop?
- Tải trọng của thang máy? 250kg, 350kg, 450kg, 630kg, 750kg?
- Thang máy không phòng máy? có phòng máy?
- Chiều cao (OH)? Chiều sâu đáy hố PIT?
Các option chọn thêm
- Lựa chọn Cabin Hoa văn vàng / Trắng
- Lựa chọn Cabin Vân gỗ, màu các loại
- Lựa chọn Cabin vách kính / Tranh kính in 3D
- Lựa chọn cửa tầng vách kính / Tranh kính in 3D
- Lựa chọn cửa tầng hoa văn Vàng/ Trắng
- Lựa chọn các loại thiết bị cao cấp khác…
Chi phí khác ngoài thang máy gồm những gì
Để có được 1 chiếc thang máy hoàn chỉnh đưa vào sử dụng thì ngoài chi phí cho thang máy bạn có thể phải chi phí để làm các hạng mục khác như sau nếu có
Chi phí phần xây dựng kết cấu khung chính cho thang máy
- Đối với nhà cải tạo thì chi phí phá dỡ cắt cải tạo để đạt được kích thước theo thực tế và chi phí xây mới (nếu xây Bê tông tường gạch) đơn giá này phụ thuộc vào phần xây dựng
- Nếu dựng hố thang bằng khung thép chấn Sơn tĩnh điện liên kết bắt ốc (loại thang máy kính) giá trị khung thép được tính theo Kg (thông thường giá giao động khoảng 15.000.000 VNĐ cho 01 tầng). Giả sử nhà bạn có 05 tầng, giá lắp khung thép giao động khoảng 15.000.000 x 5 = 75.000.000 VNĐ
- Nếu dựng hố thang bằng khung nhôm hợp kim, được anos sơn tĩnh điện, liên kết dạng bắt bulon được tính thep kg và mét. Giá khoảng 20.00.000 VNĐ cho 01 tầng sử dụng, nếu hố thang lớn chi phí sẽ nhiều hơn
- Nếu dựng khung thép hình: sẽ tính theo số mét và vật liệu thép hình sử dụng như I100, I120, I150, V100, V150 từ đó tính ra được khối lượng thép cần dùng, vật liệu kèm bao gồm ốc nở, sơn, que hàn, đá cắt
Lưu ý: mọi phương án lựa chọn thiết kế chịu lựu cho phần kết cấu, quý khách hàng nên tham khảo trực tiếp nhà cung cấp thang máy để nhận được các tư vấn lực tác động lên bề mặt hố thang. Từ đó, Quý khách hàng và đơn vị tư vấn thiết kế nhà có thể nắm được phần kết cấu chịu lực, nhằm đảm bảo tránh sai sót trong thiết kế và thi công giếng thang.
Chi phí cho vật liệu ốp vách che bao quanh thang máy
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước cũng ốp tường thì không phát sinh nhiều vì đã tính vào phần xây dựng
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước ốp đá (giá ốp đá giao động từ 650.000 đến 5.000.000 VNĐ tùy loại đá quý khách hàng sử dụng)
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước gạch (giá ốp gạch giao động từ 350.000 đến 1.500.000 VNĐ tùy theo loại gạch quý khách hàng chọn)
- Ốp hố thang bằng kính cường lực(giá kính cường lực giao động khoảng 800.000 VNĐ/m2 với kính trắng, 1.000.000 VNĐ/m2 trở lên với kính màu , và giá là chưa VAT)
- Ốp hố thang bằng alumi (giá giao động khoảng 450 đến 650.000 VNĐ/m2)
- Ốp hố thang bằng vân nhựa PVC dạng nhựa các vân giả đá (giá giao động khoảng 550 đến 700.000 VNĐ/m2)
- Ốp hố thang bằng tấm bê tông nhẹ (giá giao động khoảng 600 đến 700.000 VNĐ/m2 tùy độ dày và độ khó)
Xét về chi phí tổng thể: tổng giá trị đầu tư thang máy sẽ là = Giá thang máy gia đình + Giá làm khung hố thang + giá vật liệu bao che trang trí + Phí cấp điện và dây điện đưa lên đỉnh phòng máy
Hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của quý khách, các kĩ sư của chúng tôi sẽ đưa ra giải pháp cho quý khách hàng. Quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm thang máy phù hợp nhất về kích thước, mỹ thuật, và giá thành!
Thang Máy My Home cung cấp thang máy cho quý khách hàng tại Quận Tây Hồ – TP.Hà Nội với các phường :Bưởi, Thụy Khuê, Xuân La, Phú Thượng, Nhật Tân, Yên Phụ, Tứ Liên, Quảng An.
Tổng kết: My Home vừa đưa ra báo giá thang máy một cách tổng quan nhất. Qua phần phân tích trên, My Home hy vọng rằng những ai đang có nhu cầu lắp đặt thang máy đều có thể hình dung và dự toán được mức chi phí đầu tư cho hạng mục thang máy của mình. Để nhận được báo giá thang máy gia đình tốt nhất với tư vấn chính xác kèm theo bản vẽ xây dựng hố thang máy chi tiết, vui lòng liên hệ với các kĩ sư của My Home: 038.945.7777. Chúng tôi rất sẵn lòng tư vấn giúp bạn, mọi tư vấn đều là miễn phí. My Home cam kết mang lại cho quý khách hàng một chiếc thang máy thực sự chất lượng, thẩm mỹ và nhận được đúng giá trị đầu tư.
- Lựa chọn thang máy Xuất xứ Nhật Bản
- Lựa chọn thang máy xuất xứ các nước Asian
- Lựa chọn thang máy xuất xứ Trung Quốc?
- Lựa chọn thang máy Liên Doanh
- Lựa chọn thang máy theo yêu cầu riêng.
Thông số kĩ thuật thang máy
- Kích thước hố thang máy?
- Còn tùy thuộc vào số điểm dừng thang máy? 5stop, 6stop 7stop?
- Tải trọng của thang máy? 250kg, 350kg, 450kg, 630kg, 750kg?
- Thang máy không phòng máy? có phòng máy?
- Chiều cao (OH)? Chiều sâu đáy hố PIT?
Các option chọn thêm
- Lựa chọn Cabin Hoa văn vàng / Trắng
- Lựa chọn Cabin Vân gỗ, màu các loại
- Lựa chọn Cabin vách kính / Tranh kính in 3D
- Lựa chọn cửa tầng vách kính / Tranh kính in 3D
- Lựa chọn cửa tầng hoa văn Vàng/ Trắng
- Lựa chọn các loại thiết bị cao cấp khác…
Chi phí khác ngoài thang máy gồm những gì
Để có được 1 chiếc thang máy hoàn chỉnh đưa vào sử dụng thì ngoài chi phí cho thang máy bạn có thể phải chi phí để làm các hạng mục khác như sau nếu có
Chi phí phần xây dựng kết cấu khung chính cho thang máy
- Đối với nhà cải tạo thì chi phí phá dỡ cắt cải tạo để đạt được kích thước theo thực tế và chi phí xây mới (nếu xây Bê tông tường gạch) đơn giá này phụ thuộc vào phần xây dựng
- Nếu dựng hố thang bằng khung thép chấn Sơn tĩnh điện liên kết bắt ốc (loại thang máy kính) giá trị khung thép được tính theo Kg (thông thường giá giao động khoảng 15.000.000 VNĐ cho 01 tầng). Giả sử nhà bạn có 05 tầng, giá lắp khung thép giao động khoảng 15.000.000 x 5 = 75.000.000 VNĐ
- Nếu dựng hố thang bằng khung nhôm hợp kim, được anos sơn tĩnh điện, liên kết dạng bắt bulon được tính thep kg và mét. Giá khoảng 20.00.000 VNĐ cho 01 tầng sử dụng, nếu hố thang lớn chi phí sẽ nhiều hơn
- Nếu dựng khung thép hình: sẽ tính theo số mét và vật liệu thép hình sử dụng như I100, I120, I150, V100, V150 từ đó tính ra được khối lượng thép cần dùng, vật liệu kèm bao gồm ốc nở, sơn, que hàn, đá cắt
Lưu ý: mọi phương án lựa chọn thiết kế chịu lựu cho phần kết cấu, quý khách hàng nên tham khảo trực tiếp nhà cung cấp thang máy để nhận được các tư vấn lực tác động lên bề mặt hố thang. Từ đó, Quý khách hàng và đơn vị tư vấn thiết kế nhà có thể nắm được phần kết cấu chịu lực, nhằm đảm bảo tránh sai sót trong thiết kế và thi công giếng thang.
Chi phí cho vật liệu ốp vách che bao quanh thang máy
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước cũng ốp tường thì không phát sinh nhiều vì đã tính vào phần xây dựng
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước ốp đá (giá ốp đá giao động từ 650.000 đến 5.000.000 VNĐ tùy loại đá quý khách hàng sử dụng)
- Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước gạch (giá ốp gạch giao động từ 350.000 đến 1.500.000 VNĐ tùy theo loại gạch quý khách hàng chọn)
- Ốp hố thang bằng kính cường lực(giá kính cường lực giao động khoảng 800.000 VNĐ/m2 với kính trắng, 1.000.000 VNĐ/m2 trở lên với kính màu , và giá là chưa VAT)
- Ốp hố thang bằng alumi (giá giao động khoảng 450 đến 650.000 VNĐ/m2)
- Ốp hố thang bằng vân nhựa PVC dạng nhựa các vân giả đá (giá giao động khoảng 550 đến 700.000 VNĐ/m2)
- Ốp hố thang bằng tấm bê tông nhẹ (giá giao động khoảng 600 đến 700.000 VNĐ/m2 tùy độ dày và độ khó)
Xét về chi phí tổng thể: tổng giá trị đầu tư thang máy sẽ là = Giá thang máy gia đình + Giá làm khung hố thang + giá vật liệu bao che trang trí + Phí cấp điện và dây điện đưa lên đỉnh phòng máy
Hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của quý khách, các kĩ sư của chúng tôi sẽ đưa ra giải pháp cho quý khách hàng. Quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm thang máy phù hợp nhất về kích thước, mỹ thuật, và giá thành!
Thang Máy My Home cung cấp thang máy cho quý khách hàng tại Quận Tây Hồ – TP.Hà Nội với các phường :Bưởi, Thụy Khuê, Xuân La, Phú Thượng, Nhật Tân, Yên Phụ, Tứ Liên, Quảng An.
Tổng kết: My Home vừa đưa ra báo giá thang máy một cách tổng quan nhất. Qua phần phân tích trên, My Home hy vọng rằng những ai đang có nhu cầu lắp đặt thang máy đều có thể hình dung và dự toán được mức chi phí đầu tư cho hạng mục thang máy của mình. Để nhận được báo giá thang máy gia đình tốt nhất với tư vấn chính xác kèm theo bản vẽ xây dựng hố thang máy chi tiết, vui lòng liên hệ với các kĩ sư của My Home: 038.945.7777. Chúng tôi rất sẵn lòng tư vấn giúp bạn, mọi tư vấn đều là miễn phí. My Home cam kết mang lại cho quý khách hàng một chiếc thang máy thực sự chất lượng, thẩm mỹ và nhận được đúng giá trị đầu tư.